Xe tải Hyundai HD800 tấn là dòng xe nâng tải mới được Nhà máy ô tô VEAM lắp ráp thành công ,được nâng tải từ Hyundai HD 72 3.5 tấn lên.
Dòng xe tải Hyundai HD800 8.0 tấn thùng bạt có 2 mầu cơ bản: trắng, xanh.
Xe tải Hyundai HD800 8 tấn là dòng xe có tải trọng tốt nhất hiện nay. Xe có tải trọng chở hàng cao nhất trên thị trường xe nâng tải và được kế thừa những đặc tính ưu việt của dòng xe tiền thân HD72 3,5 Tấn, cùng với những cải tiến để nâng cao chất lượng sử dụng cho chiếc xe.
Xe tải Hyundai HD800 thùng bạt
Nội, ngoại thất xe tải 8 Tấn Hyundai HD800
Vẫn theo thiết kế truyền thống của dòng xe tải Hyundai: thiết kế khí động học như dòng xe tải 3,5 tấn HD72 và dòng xe nâng tải HD700.
Về ngoại thất không có nhiều thay đổi: cụm đèn pha chính với bóng đèn Halogen có khả năng chiếu sáng xa được thiết kế dính liền với giàn lưới tản nhiệt ở giữa mang lại nét mạnh mẽ cho phần đầu cabin. Xe có trang bị đèn sương mù
Nội thất xe tải 8 tấn Hyundai HD800
Nội thất cabin xe rộng rãi và tiện nghi, tạo không gian rộng rãi giúp tài xế và 2 người ngồi trên xe cảm giác thoải mái khi lái xe trên chặng đường dài và được bố trí hài hòa với các nút bấm thuận lợi trên táp lô, xe được trang bị:
Hệ thống điều hòa nhiệt độ hai chiều nóng và lạnh, hệ thống âm thanh có đầu đĩa CD, Radio FM/AM, vè che nắng, khóa cửa trung tâm…

Nội thất xe tải Hyundai HD800
Tiện nghi: xe trang bị cửa sổ điện, hệ thống gương chiếu hậu lớn, tay lái trợ lực điều chỉnh hai hướng.
Với tải trọng cho phép chở hàng 7.940 KG và tổng tải trọng hàng 11.490 kg, nhà máy ô tô Veam sử dụng kích cỡ lốp 8.25-16 vào trang bị cho HD800 đảm bảo khả năng vận hành tải trọng cao của xe.
Động cơ xe tải 8 tấn Hyundai HD800
Xe tải Hyundai HD800 được trang bị động cơ D4DB được nhập khẩu từ Hàn Quốc, đây là loại động cơ Diesel 4 kỳ 4 xi-lanh có dung tích động cơ là 3907 cc, cùng kết hợp với hệ thống tăng áp và làm mát khí nạp nên công suất cực đại của động cơ được nâng lên đến 130PS tại 2900 vòng/phút
Thông số kỹ thuật xe
Loại xe | Ô tô Tải(có mui) | |
Nhãn hiệu | VEAM | |
Số loại | HD800 | |
Khối lượng bản thân (tự trọng) | 3.290 | kg |
Khối lượng hàng hóa chuyên chở cho phép(tải trọng) | 7.940 | kg |
Khối lượng toàn bô cho phép tham gia giao thông(tổng trọng tải) | 11.425 | kg |
Số chỗ ngồi cho phép | 3 | người |
Kích thước xe(dài x rộng x cao)(kích thước ngoài) | 6.960×2.200×3.060 | mm |
Kích thước thùng(dài x rộng x cao)(lòng thùng) | 5.050x2020x680 / 1850 | mm |
Khoảng cách trục | 4020 | mm |
Công thức bánh | 4×2 | |
Kiểu động cơ | D4DB | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Dung tích xi lanh | 3.907 | cm3 |
Công xuất lớn nhất/tốc độ quay | 96kw/2900 vòng/phút | |
Loại nhiên liệu tiêu thụ | Dầu diesel | |
Cỡ lốp(trước sau) | 8.25-16 | |
Hệ thống lái | Trục vít-ê cu bi, cơ khí có trợ lực thủy lực | |
hệ thống phanh | Dạng tang trống mạch kép thuỷ lực, trợ lực chân không. | |
Hệ thống treo | nhíp hợp kim hình elip, ống giảm chấn thủy lực | |
Nội thất | Điều hòa, dvd | |
Trang thiết bị | 1 lốp dự phòng, 1 bộ đồ nghề sửa chữa |